🌟 기상 관측 (氣象觀測)

1. 대기의 상태를 알기 위해 기압, 기온, 습도, 풍속 등을 관찰하고 측정하는 일.

1. VIỆC QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG: Việc quan sát và đo đạc những hiện tượng như khí áp, nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió để biết tình trạng khí quyển.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 기상 관측 위성.
    Weather observation satellite.
  • Google translate 기상 관측 이래.
    Since weather observation.
  • Google translate 기상 관측 장비.
    Weather observation equipment.
  • Google translate 기상 관측을 수행하다.
    Perform meteorological observations.
  • Google translate 기상 관측을 실시하다.
    Conduct meteorological observations.
  • Google translate 어제는 기상 관측을 시작한 이래로 가장 많은 눈이 내린 날이라고 한다.
    Yesterday was said to be the most snowy day since weather began.
  • Google translate 지상에서 기상 자료를 얻기 힘든 지역은 보통 비행기를 이용해 기상 관측을 한다.
    Areas where weather data are difficult to obtain on the ground usually use airplanes to make meteorological observations.
  • Google translate 여기가 바로 날씨를 관측하는 곳이군요.
    So this is where we observe the weather.
    Google translate 네. 그래서 이렇게 기상 관측 장비가 많이 있어요.
    Yeah. that's why there are so many weather observation equipment.

기상 관측: weather observation,きしょうかんそく【気象観測】,observations météorologiques, prévisions météorologiques,observación meteorológica,رصد جوي,цаг уурын ажиглалт,việc quan trắc khí tượng,การสำรวจสภาพอากาศ,observasi udara,метеорологические наблюдения,气象观测,

🗣️ 기상 관측 (氣象觀測) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Đời sống học đường (208) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Cách nói thời gian (82)